Home / Tin Tức / Đồng Hồ / Từ Điển Kiến Thức Đồng Hồ, Tra Cứu Ý Nghĩa, Giải Thích Thuật Ngữ Anh-Việt
Đang xem: Các bộ phận của đồng hồ bằng tiếng anh
Đăng Trên 03/06/2017 at 5:52 chiều by Đồng Hồ Hải Triều / Đồng Hồ / 28 Comments
Bạn muốn trang bị kiến thức đồng hồ để sử dụng đúng hoặc hiểu biết thêm về thế giới máy đo thời gian? Bạn muốn đọc những bài viết về đồng hồ tiếng Anh nhưng không rành về thuật ngữ? Đây chính là bộ từ điển đồng hồ bao hàm các kiến thức và thuật ngữ đồng hồ có thể giúp bạn làm được điều đó!
Từ Điển Kiến Thức Đồng Hồ, Tra Cứu Ý Nghĩa, Giải Thích Thuật Ngữ Anh-Việt
Thế giới đồng hồ có vô vàn kiến thức để khám phá nhưng nếu không hệ thống thì hẳn rất khó để tìm hiểu về đồng hồ, đó là lý do mà bạn cần đến bộ từ điển đồng hồ đeo tay mà Hải Triều đã tổng hợp bên dưới được phân chia thành các phần: bộ máy đồng hồ, vật liệu đồng hồ, chức năng đồng hồ, thuật ngữ đồng hồ, trang trí hoàn thiện đồng hồ, linh kiện phụ tùng đồng hồ.
◆ Trống Cót – Thùng Cót – Barrel: bộ phận tạo năng lượng trong máy cơ, cấu tạo là một cái hộp hình trụ bên trong có chứa Dây Cót, hai đầu Trống Cót đều có răng để kết nối với trục núm/bánh đà và các bánh răng.
Khi Bánh Đà xoay hoặc trục núm xoay, các răng có trên một đầu Trống Cót sẽ xoay Trống Cót từ đó lên Dây Cót. Dây Cót được lên dây sẽ sinh ra năng lượng, ở đầu còn lại của Trống Cót sẽ có các răng để truyền năng lượng đi khắp nơi giúp đồng hồ hoạt động.
◆ Dây Cót – Mainspring: bộ phận sinh ra năng lượng vận hành đồng hồ cơ, là một đoạn dây kim loại dẹp cuộn thành dạng lò xo phẳng thường là hợp kim sắt-niken-crom-phụ gia khác nhau hay hợp kim Spron. Khi lên dây cót sẽ khiến cho dây cót bị thít chặt từ đó sinh ra lực “kéo” các bánh răng trong đồng hồ chạy.
Xem thêm: Tải Douyin Apk, Cách Đăng Nhập Tik Tok Trung Quốc Bằng Số Điện Thoại
Xem thêm: Hướng Dẫn Đăng Nhập Học Trực Tuyến Trên Vnedu Lms, Hướng Dẫn Sử Dụng Dịch Vụ Tuyển Sinh Trực Tuyến
◆ Trục Truyền – Arbor: trục kim loại có bánh răng để gắn các bánh răng, bánh xe đồng thời kết nối với các loại bánh răng khác.
◆ Trục – Pivot: trục kim loại để gắn các bánh răng, bánh xe, hầu hết mỗi đầu trục của máy cơ có chân kính đồng thời lau dầu bôi trơn để giảm ma sát.
◆ Ron – Ron Cao Su – Gioăng – Gioăng Cao Su – Đệm – Đệm Cao Su – Gasket: vòng cao su (bằng vật liệu chống thấm nước như cao su thiên nhiên, tổng hợp, chất dẻo, nhựa, …) được gắn trong núm chỉnh, nắp lưng, dưới kính để chống thấm nước.
◆ Động Cơ Bước – Stepper Motor – Step Motor: bộ phận sử dụng năng lượng điện để vận hành các hoạt động cơ khí trong máy quartz, Động Cơ Bước sẽ xoay các bánh răng từ đó khiến các kim hoạt động.
◆ Tinh Thể Thạch Anh – Quartz Crystal: bộ phận tạo ra dao động tương đương với Bánh Lắc được xem là trái tim của đồng hồ quartz, là mảnh thạch anh nhỏ được tổng hợp hoặc thiên nhiên, hầu hết tinh thể thạch anh đều có hình chữ U. Cái tên “thạch anh” hoặc “quartz” chính là nguồn gốc tên gọi của đồng hồ thạch anh/đồng hồ quartz.
Bộ từ điển đồng hồ trên đây đã tổng hợp những kiến thức đồng hồ từ cơ bản cho đến nâng cao cũng như thuật ngữ đồng hồ thường gặp. Nếu bạn cần tư vấn thêm về kiến thức đồng hồ, giải thích thuật ngữ, đừng ngần ngại liên hệ với Hải Triều bằng cách để lại lời nhắn bên dưới nhé!
BEJThao